Suzuki Ciaz
Suzuki Ciaz dòng xe Sedan hạng B. Xe có động cơ xăng 1.4 lít. Công suất cực đại 91 mã lực tại 6,000 vòng/phút. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 4490 x 1730 x 1475mm.
Đặc điểm nổi bật của Suzuki Ciaz
- Thương hiệu Nhật Bản, xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
- Thiết kế sang trọng, lịch lãm hướng đến một dòng xe cao cấp.
- Kích thước xe lớn nhất phân khúc B, Nội thất và khoang hành lý vô cùng rộng rãi.
- Mức tiêu thụ nhiên liệu thấp nhất phân khúc với 4.59 lít/100km cao tốc.
- Trang bị theo xe phong phú: Chìa khóa thông minh, Màn hình cảm ứng, camera lùi, Ghế da, điều hòa tự động…
- Hệ thống khung gầm chuẩn TECT, An toàn cao.
- Vận hành mạnh mẽ và êm ái, độ ồn thấp.
- Động cơ xăng K14B 1.4 lít VVT tinh chỉnh mang đến hiệu suất cao giảm mức tiêu hao nhiên liệu.
- Mức giá bán cạnh tranh nhất..
Trang thiết bị phong phú
Các trang thiết bị theo xe tương đối phong phú như: màn hình cảm ứng. Ghế da, chìa khóa thông minh. Camera lùi, hệ thống điều hòa tự động, Cụm gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. Dàn âm thanh với 4 loa, 2 tweeter. Vô lăng 3 chấu bọc da điều chỉnh 4 hướng….
(Click vào các nút bên dưới để xem toàn bộ thông tin sản phẩm Suzuki Ciaz)
Ngoại thất Suzuki Ciaz
Với thiết kế trẻ chung, thanh lịch hướng đến một dòng xe cao cấp.Phần đầu xe với lưới tản nhiệt 4 thanh mạ crôm gắn logo Suzuki lớn ở giữa. Các đường gân dập nổi trải dài hai bên thân xe làm gia tăng độ cứng cáp cho xe. Đèn pha Halogen dạng thấu kính. Cụm đèn hậu với kích thước lớn. Mâm hợp kim với nhiều chấu nhỏ tạo nên sự sang trọng và đẳng cấp cho xe.
Tổng thể xe
Đặc trưng thiết kế của Ciaz là đem lại cảm giác tinh tế. Tổng thể xe thiết kế khí động học, hài hòa và cân đối. Thân xe gọn gàng rộng rãi. Đây là nét riêng chỉ có thể tìm thấy ở Ciaz.
Chiều dài cơ sở xe (2,650mm) rộng nhất trong phân khúc B Sedan. Mang lại không gian bên trong rộng rãi & thoải mái.
Lưới tản nhiệt 4 thanh mạ crôm gắn logo Suzuki lớn ở giữa. Đèn pha Halogen dạng thấu kính được thiết kế sắc lẹm và vuốt ngược về sau.
Cụm gương chiếu hậu có chức năng gập điện, tích hợp báo rẽ.
Cụp đèn hậu có thiết kế lớn hài hòa với nắp mở cốp xe.
Mâm hợp kim nhôm 16 inch sang trọng.
Phần đuôi xe khá hài hòa với thanh ngang tạo cảm giác mở rộng. Và cụm đèn hậu với hai phần kích thước lớn…
Không gian nội thất rộng rãi
Suzuki Ciaz có không gian nội thất rộng rãi nhất phân khúc B. Đặc biệt là hàng ghế thứ 2 và cốp sau rất rộng. Khoang nội thất của Ciaz được phối với gam màu đen – bạc titanium. Tạo cảm giác liền mạch, sang trọng.
Nội thất thiết kế sang trọng & tiện nghi
Đồng thời nhờ kết cấu chắn chắn và hệ thống giảm sóc điều chỉnh tốt giúp chiếc xe giảm được tiếng ồn và sự rung lắc. Khoang xe luôn tĩnh lặng và tiện nghi cho người ngồi trong. Khoang hành lý rộng với sức chứa lên đến 495 lít chính là điểm nhấn của Suzuki Ciaz trong phân khúc Sedan hạng B.
Khoang xe và chỗ ngồi được thiết kế tạo cảm giác thoải mái với hàng ghế da sang trọng. Đem lại tiện nghi ở cả hàng ghế trước và hàng ghế sau. Chỗ để chân, chiều cao và chiều rộng thoải mái, đem lại trải nghiệm vượt trội cho cả lái xe và hành khách. Khoang xe luôn tĩnh lặng và tiện nghi cho người ngồi trong.
Hàng ghế đầu suzuki ciaz Thiết kế ghế lái rộng rãi. Khe cắm USB và ổ cắm điện 12V. Hộc đồ trên cửa xe. Hộp tỳ tay có hộp đựng đồ
Hàng ghế thứ 2 rộng nhất phân Hạng B đáp ứng thoải mái cho 3 người có chiều cao 1.8m.
Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các phím điều chỉnh giải trí và chế độ thoại rảnh tay.
Cốp Ciaz có sức chứa lớn 495L đủ để chứa hành lý cho một kỳ nghỉ dài ngày. Nắp cốp xe lớn cho phép bốc, dỡ hành lý dễ dàng.
Khả năng vận hành Suzuki Ciaz
Động cơ K14B 1.4VVT tinh chỉnh sản sinh ra công suất cực đại 91 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/ phút. Kết hợp với kiểu dáng khí động học và công nghệ làm giảm trọng lượng xe. Mang lại cảm giác lái mạnh mẽ thú bị. Đó là sự pha trộn giữa động lực và hiệu suất. Hệ thống treo được điều chỉnh để tối ưu hóa độ đáp ứng. Đảm bảo khả năng điều khiển xe kết hợp thân xe cứng chắc nâng cao sự ổn định khi lái. Giảm tiếng ồn, độ rung lắc, xóc…
Lái Suzuki Ciaz là một trải nghiệm đầy thú vị: Động cơ, hộp số kết hợp hệ thống treo nhịp nhàng. Và các trang thiết bị an toàn đầy đủ giúp bạn yên tâm cùng Ciaz trên mọi chặng đường.
Động cơ xăng K14B 1.4 lít VVT tinh chỉnh.
Kiểu động cơ |
K14B | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1,373 |
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston | mm | 73.0×82.0 |
Tỉ số nén | 11 | |
Công suất cực đại | kW/rpm | 68/6,000 |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 130/4,400 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Hộp số tự động (AT) 4 cấp: Hộp số tự động 4 cấp với tỉ số truyền được tối ưu hóa, đạt được sự cân bằng tốt nhất về hiệu suất và hiệu quả làm việc. Cơ cấu sang số tạo cảm giác sang số êm ái và chính xác.
Kiểu hộp số | 4AT | |
Tỷ số truyền | Số 1 | 2.875 |
Số 2 | 1.568 | |
Số 3 | 1 | |
Số 4 | 0.697 | |
Số lùi | 2.3 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.375 |
Hệ thống treo Với thiết kế dành riêng cho xe Ciaz, hệ thống treo đảm bảo khả năng điều khiển xe và tiện nghi vượt trội khi lái xe. Hệ thống này giúp giảm độ xóc, giảm chấn, va đập khi đi trên đường gập ghềnh.
Tính năng an toàn trên Suzuki Ciaz
Thân xe thiết kế chuẩn TECT độc quyền của. Suzuki bằng vật liệu thép cường lực giúp ra tăng độ vững trãi và giảm trọng lượng xe.
Hệ thống phanh ABS kết hợp với EBD
Hệ thống túi khí đôi, Dây đai an toàn 3 điểm. Camera lùi với góc quan sát rộng và hệ thống Phanh đĩa phía trước.
Mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất phân khúc B. Với thiết kế khí động học và tối ưu hóa hiệu suất động cơ. Tối ưu hóa sức mạnh và trọng lượng Cấu trúc thân xe. Suzuki Ciaz được đánh giá là dòng xe có mức tiêu thụ nhiên liệu. Thấp nhất trong phân khúc Sedan hạng B tại Việt Nam.
Mức nhiên liệu tiêu thụ tiêu chuẩn Suzuki Ciaz:
- Ngoài đô thị: 4.59 lít/100km
- Đường hỗn hợp: 5.6 lít/100km
- Trong đô thị: 7.23 lít/100km
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH CIAZ:
- Chìa khóa thông minh – Khởi động bằng nút bấm
- Ghế da cao cấp, Ghế lái điều chỉnh 6 hướng
- Màn hình DVD cảm ứng 7inch tích hợp kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, HDMI, USB, AUX…
- Camera lùi với quan sát góc rộng (ngang 130 độ, cao 102 độ)
- Hệ thống điều hòa không khí tự động
- Cụm gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
- Dàn âm thanh với 4 loa, 2 tweeter
- Vô lăng 3 chấu bọc da điều chỉnh 4 hướng
- Cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin
- Các hộc để đồ, bệ tì tay bố trí tiện lợi…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI CIAZ
KÍCH THƯỚC
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 4,490 x 1,730 x 1,475 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,650 |
Chiều rộng cơ sở | ||
Trước | mm | 1,495 |
Sau | mm | 1,505 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.4 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 160 |
TẢI TRỌNG
Số chỗ ngồi | chỗ | 5 |
Tải trọng khoang hành lý | lít | 495 |
Dung tích bình xăng | lít | 42 |
ĐỘNG CƠ
Kiểu động cơ |
K14B | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1,373 |
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston | mm | 73.0×82.0 |
Tỉ số nén | 11 | |
Công suất cực đại | kW/rpm | 68/6,000 |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 130/4,400 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
HỘP SỐ
Kiểu hộp số | 4AT | |
Tỷ số truyền | Số 1 | 2.875 |
Số 2 | 1.568 | |
Số 3 | 1 | |
Số 4 | 0.697 | |
Số lùi | 2.3 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.375 |
KHUNG GẦM
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xò cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Bánh xe | 195/55R16 |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải | kg | 1,025 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1,485 |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT
Tay nắm cửa | Mạ crôm | |
Lưới tản nhiệt | Mạ Crôm | |
Viền nẹp cửa | Mạ crôm | |
Mâm và lốp | 195/55R16 + mâm đúc hợp kim 16” | |
Mâm và lốp dự phòng | 185/65R15 + mâm thép (sử dụng tạm thời) |
TẦM NHÌN
Đèn pha | Halogen thấu kính | |
Đèn sương mù | Phía trước | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (chậm, nhanh) + rửa kính | |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện | |
Gập điện | ||
Tích hợp đèn báo rẽ |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Tay lái 3 chấu |
Bọc da | |
Điều chỉnh 4 hướng | ||
Tích hợp điều chỉnh âm thanh | ||
Tích hợp nút kết nối bluetooth | ||
Tay lái | Trợ lực | |
Táp lô hiển thị đa thông tin | Đồng hồ tốc độ | |
Nhiệt độ bên ngoài | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu | ||
Báo cài dây an toàn ghế lái | ||
Báo cửa đóng hờ | ||
Báo sắp hết nhiên liệu |
TIỆN NGHI LÁI
Cửa kính chỉnh điện | Trước + Sau | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Khởi động bằng nút bấm | ● | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng 7 inch | |
Radio, Kết nối bluetooth, HDMI, USB | ||
Loa | 4 loa, 2 tweeter |
TRANG BỊ NỘI THẤT
Đèn cabin | Đèn đọc sách hàng ghế trước | |
Đèn cabin trung tâm | ||
Đèn khoang hành lý | ||
Đèn dưới chân hàng ghế trước | ||
Tấm che nắng | Với gương và ngăn để giấy tờ | |
Tay vịn | Phía ghế hành khách x 3 | |
Hộp tỳ tay | Ghế trước + Ghế sau | |
Hộc để ly | Phía trước x 2, ghế sau x 2 | |
Hộc để chai nước | Cửa trước x 2, Cửa sau x 2 | |
Hộc đựng đồ trung tâm | ● | |
Cổng kết nối USB | ● | |
Cổng sạc 12V | ● | |
Bàn đạp nghỉ chân | Phía ghế lái | |
Ghế lái | Điều chỉnh 6 hướng | |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
MÀU SẮC XE SUZUKI CIAZ
Tại thị trường Việt Nam, Suzuki Ciaz được phân phối với 5 màu cơ bản:
STT | Màu | Mã màu |
1 | Màu Nâu cafe: ZQU | |
2 | Màu Trắng: ZTR | |
3 | Màu Bạc: ZTS | |
4 | Màu Xám: ZTU | |
5 | Màu Đen: ZTT |
Bảng tính trả góp mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn chi tiết về các thủ tục mua xe trả góp. Lãi suất ưu đãi của các ngân hàng…. quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại Hotline Suzuki Vân Đạo.
Hotline: 0919 286 958
Liên hệ ngay Suzuki Vân Đạo Thái Nguyên để cập nhật giá bán và Khuyến mại mới nhất!